Phiếu yêu cầu báo giá các loại lọc phục vụ cho việc sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
BỘ Y TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN VẮC XIN VÀ SINH PHẨM Y TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
V/v: Đề nghị báo giá các loại lọc phục vụ
cho việc sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế Nha Trang, ngày 02 tháng 06 năm 2025
PHIẾU YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm các loại lọc phục vụ cho việc sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế.
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu: Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế
- Địa chỉ: 09 Pasteur, Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
- Điện thoại: 0258 3821230 – Số fax: 02583 823815
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá
- Họ tên: Tô Võ Hồng Loan - Chức vụ: Nhân viên phòng Vật tư
- Số điện thoại : 0987.058.431 - Email: Vattuivac@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá: chọn lựa 01 trong 02 cách thức sau
- Nhận trực tiếp tại địa chỉ:
Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Phòng Vật tư
09 Pasteur, Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Nhận qua email: vattuivac@gmail.com (bản scan có dấu đỏ của công ty)
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08h00 ngày 02 tháng 06 năm 2025 đến trước 17h00 ngày 13 tháng 06 năm 2025.
Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời gian có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể từ ngày 13 tháng 06 năm 2025.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
1. Danh mục hàng hóa kèm mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật
STT Danh mục Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật Số lượng ĐVT
1 Lõi lọc cấp độ tiệt trùng, chất liệu màng cellulose acetate, kích thước lỗ lọc 0.2 µm, độ dài 10 inch
Code: 5232507H1-----P
Hãng SX: Sartorius
Quy cách đóng gói: 01 cái/hộp
- Định dạng lọc: Lõi lọc cartridge
- Màng lọc: Cellulose acetate (CA)
- Vỏ lọc: Polypropylene (PP)
- Gioăng: Silicone (SI)
- Lớp đệm hỗ trợ: Polypropylene (PP)
- Đầu nối kiểu lưỡi lê hai mặt bích với gioăng đôi 226
- Diện tích lọc ≈ 0.6m2
- Kích cỡ lọc: 10 inch
- Kích thước lỗ lọc kép: 0.45 μm + 0.2 μm
- Độ khuếch tán ≤ 15 ml/ phút ở áp suất 2.5 bar (36 psi)
- Điểm sủi bọt ≥ 3.2 bar (46 psi)
- Độ chênh áp tối đa được cho phép ≈ 5 bar (72.5 psi) tại 20◦C hoặc ≈ 2 bar (29 psi) tại 80◦C
- Áp suất ngược dòng được cho phép ở 20◦C ≤ 2 bar (29 psi)
- Áp suất vận hành ở 20◦C ≤ 5 bar (72.5 psi)
- Phương pháp tiệt trùng: hấp tiệt trùng bằng nồi hấp hoặc tiệt trùng bằng hơi nước trực tiếp trong hệ thống
- Đáp ứng cấp độ tiệt trùng của lõi lọc theo hướng dẫn ASTM F-838 hiện hành
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nước cất pha tiêm (WFI) theo quy định hiện hành của Dược điển Hoa Kỳ (USP).
- Đạt tiêu chuẩn không phát tán sợi theo quy định 21 CFR 7 Cái
2 Cột lọc cartridge, loại nhỏ, size 9, tỷ lệ giữ lại 20µm Code: 5051520P9----B
Hãng SX: Sartorius
Quy cách đóng gói: 05 cái/hộp
- Ứng dụng trong bước tinh sạch của quá trình sản xuất vaccine
- Đóng gói: hộp 5 cái
- Chất liệu vỏ lọc: Polypropylene (PP)
- Chất liệu màng lọc: Lớp đệm mỏng polypropylene
- Chất liệu gioăng: silicone (SI)
- Diện tích lọc ≈ 0.21 m2 (2.3ft2)
- Kích thước lọc: 9
- Tỷ lệ giữ lại: 20 µm
- Áp suất vận hành ở nhiệt độ 20°C: ≤ 5 bar (72.5 psi)
- Mức chênh áp được cho phép: ≤ 5 bar (72.5 psi)
- Áp suất ngược dòng được cho phép ở 20°C: ≤ 2 bar (29 psi)
- Phương pháp tiệt trùng: tiệt trùng được bằng nồi hấp và bằng hơi nước trong dây chuyền
- Tuân thủ các yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng của nước cất pha tiêm (WFI) được thiết lập bởi dược điển Hoa Kỳ (USP) hiện hành
- Không gây sốt theo tiêu chuẩn dược điển Hoa Kỳ về nội độc tố vi khuẩn 35 cái
3 Cột lọc khí cartridge, lỗ lọc 0.2µm, 5 inch, chân kết nối 25, màng PTFE, gioăng silicone Code: 5182507T0----GA
Hãng SX: Sartorius
Quy cách đóng gói: 01 cái/hộp
- Ứng dụng trong các quá trình thông hơi
- Đóng gói: 1 cái
- Chất liệu màng: màng 1 lớp kỵ nước polytetrafluorethylene (PTFE)
- Chất liệu vỏ: Polypropylene (PP)
- Chất liệu gioăng: Silicone (SI)
- Diện tích lọc ≈ 0.375m2 (4.05 ft2)
- Kích cỡ lọc: 0 (5 inch)
- Kích thước lỗ lọc: 0.2 µm
- Mức chênh áp được cho phép ở 20°C: ≤ 5 bar (72.5 psi)
- Áp suất ngược dòng ở 20°C: ≤ 3 bar (43.5 psi)
- Lưu lượng khuếch tán tại áp suất 0.7 bar ≤ 6 ml/ phút
- Áp suất kiểm điểm sủi bọt ≥ 1.0 bar (14.5 psi)
- Được thẩm định đầy đủ là bộ lọc cấp tiệt trùng theo hướng dẫn hiện hành ASTM F-838
- Đạt kiểm tra đối với vật liệu nhựa theo tiêu chuẩn USP Class VI
- Không phát tán sợi theo quy định 21 CFR 6 cái
4 Lõi lọc cấp độ tiệt trùng, chất liệu màng cellulose acetate, kích thước lỗ lọc 0.2 µm, độ dài 20 inch Code: 5232507H2----P
Hãng SX: Sartorius
Quy cách đóng gói: 01 cái/hộp
- Định dạng lọc: Lõi lọc cartridge
- Màng lọc: Cellulose acetate (CA)
- Vỏ lọc: Polypropylene (PP)
- Gioăng: Silicone (SI)
- Lớp đệm hỗ trợ: Polypropylene (PP)
- Đầu nối kiểu lưỡi lê hai mặt bích với gioăng đôi 226
- Diện tích lọc ≈ 1.2m2
- Kích cỡ lọc: 20 inch
- Kích thước lỗ lọc kép: 0.45 μm + 0.2 μm
- Độ khuếch tán ≤ 30 ml/ phút ở áp suất 2.5 bar (36 psi)
- Điểm sủi bọt ≥ 3.2 bar (46 psi)
- Độ chênh áp tối đa được cho phép ≈ 5 bar (72.5 psi) tại 20◦C hoặc ≈ 2 bar (29 psi) tại 80◦C
- Áp suất ngược dòng được cho phép ở 20◦C ≤ 2 bar (29 psi)
- Áp suất vận hành ở 20◦C ≤ 5 bar (72.5 psi)
- Phương pháp tiệt trùng: hấp tiệt trùng bằng nồi hấp hoặc tiệt trùng bằng hơi nước trực tiếp trong hệ thống
- Đáp ứng cấp độ tiệt trùng của lõi lọc theo hướng dẫn ASTM F-838 hiện hành
- Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng nước cất pha tiêm (WFI) theo quy định hiện hành của Dược điển Hoa Kỳ (USP).
- Đạt tiêu chuẩn không phát tán sợi theo quy định 21 CFR 6 cái
2. Địa điểm cung cấp, lắp đặt (các yêu cầu về vận chuyển, cung cấp, lắp đặt, bảo quản, kiểm tra, thử nghiệm): Viện Vắc xin và Sinh phẩm Y tế - Số 09 Pasteur, Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
3. Thời gian giao hàng dự kiến: 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
4. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng: Thanh toán 100% giá trị hợp đồng trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao hàng, xuất hóa đơn và biên bản nghiệm thu.
5. Bảo hành: Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG VẬT TƯ
- Như trên;
- Lưu: Vật tư.